Điện thoại Samsung Galaxy dòng A

Dòng 2014-15 (thế hệ đầu tiên)

Samsung Galaxy A5 (2015)

Samsung Galaxy Alpha

Samsung Galaxy A5

Samsung Galaxy A7

Samsung Galaxy A8

Dòng 2016 (thế hệ thứ 2)

Samsung Galaxy A3 (2016)

Samsung Galaxy A5 (2016)

Samsung Galaxy A7 (2016)

Samsung Galaxy A9

Samsung Galaxy A9 Pro

Samsung Galaxy A8 (2016)

Dòng 2017 (thế hệ thứ 3)

Samsung Galaxy A3 (2017)

Samsung Galaxy A5 (2017)

Samsung Galaxy A7 (2017)

Dòng 2018 (thế hệ thứ 4)

Samsung Galaxy A8 (2018)

  • Màn hình vô cực Super AMOLED FHD+ 5,6" (2.220 x 1.080 điểm)
  • Android 7.1.1 (Nougat) (Hiện tại: Android 9.0 Pie)
  • Samsung Exynos 7885 Octa
  • ROM 32 GB / RAM 4 GB
  • Camera sau 16 MP
  • Camera chính 16 MP, Camera trước xóa phông 8 MP
  • Pin 3.000 mAh
  • Cảm biến vân tay, IP68, Always-on-Display, sạc nhanh

Samsung Galaxy A8+ (2018)

  • Màn hình vô cực Super AMOLED FHD+ 6.0" (2.220 x 1.080 điểm)
  • Android 7.1.1 (Nougat) (Hiện tại: Android 9.0 Pie)
  • Samsung Exynos 7885 Octa
  • ROM 64 GB / RAM 6 GB
  • Camera sau 16 MP
  • Camera chính 16 MP, Camera trước xóa phông 8 MP
  • Pin 3.500 mAh
  • Cảm biến vân tay, IP68, Alwags-on-Display, sạc nhanh

Samsung Galaxy A6

Samsung Galaxy A6+

Samsung Galaxy A8 Star

Samsung Galaxy A7 (2018)

  • Màn hình vô cực Super AMOLED FHD+ 6.0" (2.220 x 1.080 điểm)
  • Android 8.0 (Oreo) (Hiện tại: Android 10 Q)
  • Samsung Exynos 7885 Octa
  • ROM 64 GB / RAM 4 GB
  • Camera chính 24 MP, 8 MP góc rộng, xóa phông 5 MP
  • Camera trước 24 MP
  • Pin 3.300 mAh
  • Cảm biến vân tay, Always-on-Display, Dolby Atmos

Samsung Galaxy A9 (2018)

Samsung Galaxy A6s

Samsung Galaxy A8s

Samsung Galaxy A8s là điện thoại đầu tiên có lỗ khuyết trên màn hình như Samsung gọi là "Màn hình vô cực - Infinity-O Display". Ngoài ra, đây là điện thoại Samsung đầu tiên loại bỏ giắc cắm tai nghe 3,5mm.

Dòng 2019 (thế hệ thứ 5)

Màn hình Samsung Galaxy A50

Samsung Galaxy A10 [8]

  • Màn hình vô cực Infinity-V IPS TFT HD+ 6.2" (720 x 1520 điểm)
  • Android 9.0 (Pie); One UI
  • Samsung Exynos 7884 8 nhân
  • ROM 32 GB / RAM 2 GB
  • Camera sau 13 MP
  • Camera trước 5 MP
  • Pin 3.400 mAh

Samsung Galaxy A10s

  • Màn hình vô cực Infinity-V IPS TFT HD+ 6.2" (720 x 1520 điểm)
  • Android 9.0 (Pie); One UI
  • Mediatek Helio P22 8 nhân
  • ROM 32 GB/ RAM 2 GB
  • Camera sau 13+2 MP
  • Camera trước 8 MP
  • Pin 4000 mAh
  • Cảm biến vân tay

Samsung Galaxy A20e [9]

  • Màn hình vô cực Infinity-V IPS LCD HD+ 5,8" (720 x 1560 điểm)
  • Android 9.0 (Pie); One UI
  • Samsung Exynos 7884 8 nhân
  • ROM 32 GB / RAM 3 GB
  • Camera sau 13+5 MP
  • Camera trước 8 MP
  • Pin 3.000 mAh
  • Cảm biến vân tay

Samsung Galaxy A20 [10]

  • Màn hình vô cực Infinity-V Super AMOLED HD+ 6,4" (720 x 1560 điểm)
  • Android 9.0 (Pie); One UI
  • Samsung Exynos 7884 8 nhân
  • ROM 32 GB / RAM 3 GB
  • Camera sau 13+5 MP
  • Camera trước 8 MP
  • Pin 4.000 mAh
  • Cảm biến vân tay

Samsung Galaxy A20s

  • Màn hình vô cực Infinity-V IPS LCD HD+ 6,5" (720 x 1560 điểm)
  • Android 9.0 (Pie); One UI
  • Snapdragon 450 8 nhân
  • ROM 32 hoặc 64 GB / RAM 3 hoặc 4 GB
  • Camera sau 13+8+5 MP
  • Camera trước 8 MP
  • Pin 4000 mAh
  • Cảm biến vân tay, sạc nhanh 15W

Samsung Galaxy A30 [8]

  • Màn hình vô cực Infinity-U Super AMOLED FHD+ 6,4" (1080 x 2340 điểm)
  • Android 9.0 (Pie);One UI
  • Samsung Exynos 7904 8 nhân
  • ROM 32 hoặc 64 GB / RAM 3 hoặc 4 GB
  • Camera sau 16+5 MP
  • Camera trước 16 MP
  • Pin 4.000 mAh
  • Cảm biến vân tay, sạc nhanh 15W

Samsung Galaxy A30s

  • Màn hình vô cực Infinity-V Super AMOLED HD+ 6,4" (720 x 1560 điểm)
  • Android 9.0 (Pie);One UI
  • Samsung Exynos 7904 8 nhân
  • ROM 32 hoặc 64 GB / RAM 3 hoặc 4 GB
  • Camera sau 25+8+5 MP
  • Camera trước 16 MP
  • Pin 4.000 mAh
  • Cảm biến vân tay, sạc nhanh 15W

Samsung Galaxy A40 [11]

  • Màn hình vô cực Infinity-U Super AMOLED FHD+ 5,9" (1080 x 2280 điểm)
  • Android 9.0 (Pie); One UI
  • Samsung Exynos 7885 8 nhân
  • ROM 64 GB / RAM 4 GB
  • Camera sau 16+5 MP
  • Camera trước 25 MP
  • Pin 3.100 mAh
  • Cảm biến vân tay, sạc nhanh 15W

Samsung Galaxy A40s (Phiên bản quốc tế với tên Galaxy M30)

  • Màn hình vô cực Infinity-U Super AMOLED FHD+ 6,4" (1080 x 2340 điểm)
  • Android 8.1 (Oreo); Samsung Experience 9.5
  • Samsung Exynos 7904 8 nhân
  • ROM 64 hoặc 128 GB / Ram 4 hoặc 6 GB
  • Camera sau 13+5+5 MP
  • Camera trước 16 MP
  • Pin 5000 mAh
  • Cảm biến vân tay, sạc nhanh 15W

Samsung Galaxy A50 [8]

  • Màn hình vô cực Infinity-U Super AMOLED FHD+ 6,4" (1080 x 2340 điểm)
  • Android 9.0 (Pie); One UI
  • Samsung Exynos 9610 8 nhân
  • ROM 128 GB / RAM 6 GB hoặc ROM 64 GB / RAM 4 GB
  • Camera sau 25 MP, 8 MP, 5 MP
  • Camera trước 25 MP
  • Pin 4.000 mAh
  • Cảm biến vân tay (trên màn hình), Sạc nhanh 15W

Samsung Galaxy A50s

  • Màn hình vô cực Infinity-U Super AMOLED FHD+ 6,4" (1080 x 2340 điểm)
  • Android 9.0 (Pie); One UI
  • Samsung Exynos 9610 8 nhân
  • ROM 128 GB / RAM 6 GB (không bán ở Việt Nam) hoặc ROM 64 GB / RAM 4 GB
  • Camera sau 48 MP, 8 MP, 5 MP
  • Camera trước 32 MP
  • Pin 4.000 mAh
  • Cảm biến vân tay (trên màn hình), Sạc nhanh 15W

Samsung Galaxy A60 [12] (phiên bản quốc tế với tên Galaxy M40) [13]

Samsung Galaxy A70 [14]

  • Màn hình Infinity-U Super AMOLED FHD+ 6,7" (1080 x 2400 điểm)
  • Android 9.0 (Pie); One UI
  • Qualcomm Snapdragon 675 8 nhân
  • ROM 128 GB / RAM 6 hoặc 8 GB* (*:Không bán ở Việt Nam)
  • Camera sau 32+8+5 MP
  • Camera trước 32 MP
  • Pin 4.500 mAh
  • Quét vân tay (trên màn hình), Sạc siêu nhanh 25W

Samsung Galaxy A70s(Không bán ở Việt Nam)

  • Màn hình Infinity-U Super AMOLED FHD+ 6,7" (1080 x 2400 điểm)
  • Android 9.0 (Pie); One UI
  • Qualcomm Snapdragon 675 8 nhân
  • ROM 128 GB / RAM 6 hoặc 8 GB
  • Camera sau 64+8+5 MP
  • Camera trước 32 MP
  • Pin 4.500 mAh
  • Quét vân tay (trên màn hình), Sạc siêu nhanh 25W

Samsung Galaxy A80

  • Màn hình vô cực mới Super AMOLED FHD+ 6,7" (1080 x 2400 điểm)
  • Android 9.0 (Pie); One UI
  • Snapdragon 730G nhân
  • ROM 128 GB / RAM 8 GB
  • Camera sau 48+8 MP+ToF
  • Camera lùi lật về phía trước
  • Pin 3700 mAh
  • Cảm biến vân tay (trên màn hình), Sạc siêu nhanh 25W

Samsung Galaxy A90 5G (Không bán tại Việt Nam)

  • Màn hình Infinity-U, Super AMOLED, 6.7", FHD+
  • Snapdragon 855 8 nhân
  • ROM 128 GB / RAM 6 hoặc 8 GB
  • Tích hợp 5G
  • Camera sau 48+8+5 MP
  • Camera trước 32 MP
  • Pin 4500 mAh
  • Cảm biến vân tay (trên màn hình), Sạc siêu nhanh 25W

Dòng 2020 (thế hệ thứ 6)

Galaxy A01

  • Màn hình Infinity-V, PLS TFT HD+ 5,7" (720 x 1560 điểm)
  • Android 10 (Q); One UI 2
  • Snapdragon 439 8 nhân
  • ROM 16 GB / RAM 2 GB
  • Camera sau 13+2 MP
  • Camera trước 5 MP
  • Pin 3000 mAh

Galaxy A11

  • Màn hình Infinity-O, PLS TFT HD+ 6.4" (720 x 1560 điểm)
  • Android 10 (Q); One UI 2
  • Snapdragon 450 8 nhân
  • ROM 32 GB / RAM 3 GB
  • Camera sau 13+8+2 MP
  • Camera trước 8 MP
  • Pin 4000 mAh
  • Cảm biến vân tay, sạc nhanh 15W

Galaxy A21

  • Màn hình Infinity-O, SAmoled HD+ 6.5" (720 x 1600 điểm)
  • Android 10 (Q); One UI 2
  • Mediatek Helio P35 8 nhân
  • ROM 32 GB / RAM 3 GB
  • Camera sau 16+8+2+2 MP
  • Camera trước 13 MP
  • Pin 4000 mAh
  • Cảm biến vân tay, sạc nhanh 15W

Galaxy A21s

  • Màn hình Infinity-O, PLS TFT HD+ 6.5" (720 x 1600 điểm)
  • Android 10 (Q); One UI 2
  • Exynos 850 8 nhân
  • ROM 32 GB / RAM 3 GB hoặc ROM 64 GB / RAM 4 hoặc 6 GB
  • Camera sau 48+8+2+2 MP
  • Camera trước 16 MP
  • Pin 5000 mAh
  • Cảm biến vân tay, sạc nhanh 15W

Galaxy A31

  • Màn hình Infinity-U, SAmoled FHD+ 6.4" (1080 x 2400 điểm)
  • Android 10 (Q); One UI 2
  • Mediatek Helio P65 8 nhân
  • ROM 128 GB / RAM 6 GB
  • Camera sau 48+8+5+5 MP
  • Camera trước 20 MP
  • Pin 5000 mAh
  • Cảm biến vân tay dưới màn hình, sạc nhanh 15W

Galaxy A51

  • Màn hình Infinity-O, Super AMOLED FHD+ 6,5" (1080 x 2400 điểm)
  • Android 10 (Q); One UI 2
  • Exynos 9611 8 nhân
  • ROM 128 GB / RAM 6 GB hoặc 8 GB (Vừa bổ sung tại Việt Nam)
  • Camera sau 48+12+5+5 MP
  • Camera trước 32 MP
  • Pin 4000 mAh
  • Cảm biến vân tay dưới màn hình, sạc nhanh 15W

Galaxy A51 5G

  • Màn hình Infinity-O, Super AMOLED FHD+ 6,5" (1080 x 2400 điểm)
  • Android 10 (Q); One UI 2
  • Exynos 980 5G 8 nhân
  • ROM 128 GB / RAM 6 GB hoặc 8 GB
  • Camera sau 48+12+5+5 MP
  • Camera trước 32 MP
  • Pin 4500 mAh
  • Cảm biến vân tay dưới màn hình, sạc nhanh 15W

Galaxy A71

  • Màn hình Infinity-O, Super AMOLED FHD+ 6,5" (1080 x 2400 điểm)
  • Android 10 (Q); One UI 2
  • Qualcomm Snapdragon 730 8 nhân
  • ROM 128 GB / RAM 8 GB
  • Camera sau 64+12+5+5 MP
  • Camera trước 32 MP
  • Pin 4500 mAh
  • Cảm biến vân tay dưới màn hình, sạc siêu nhanh 25W

Galaxy A71 5G

  • Màn hình Infinity-O, Super AMOLED FHD+ 6,7" (1080 x 2400 điểm)
  • Android 10 (Q); One UI 2
  • Exynos 980 5G 8 nhân
  • ROM 128 GB / RAM 8 GB
  • Camera sau 64+12+5+5 MP
  • Camera trước 32 MP
  • Pin 4500 mAh
  • Cảm biến vân tay dưới màn hình, sạc siêu nhanh 25W

Dòng 2021 (thế hệ thứ 7)

  • Samsung Galaxy A52
  • Samsung Galaxy A12
  • Samsung Galaxy A02
  • Samsung Galaxy A02s
  • Samsung Galaxy A03s
  • Màn hình Infinity-O, PLS LCD HD+ 6,5'' (720 x 1600 điểm)
  • Android 11 (Q); One UI 3.1
  • Helio P35 8 nhân
  • ROM 64GB / RAM 4GB
  • Camera sau 13+2+2 MP
  • Camera trước 5 MP
  • Pin 5000 mAh
  • Cảm biến vân tay cạnh nguồn,sạc nhanh 7.8W
  • Samsung Galaxy A52 5G
  • Samsung Galaxy A52s 5G
  • Samsung Galaxy A72 5G
  • Samsung Galaxy A22
  • Samsung Galaxy A22 5G
  • Samsung Galaxy A22s 5G
  • Samsung Galaxy A32
  • Samsung Galaxy A32 5G
  • Máy tính bảng

Dòng Samsung Galaxy Ax3 (2022)

Samsung giới thiệu dòng Galaxy A 2022 vào tháng 8 năm 2021. Dòng này giới thiệu màn hình lớn hơn (trên cả phiên bản LTE và 5G so với thế hệ trước chỉ dành riêng cho phiên bản 5G), nhiều nâng cấp về camera và sự trở lại của tùy chọn màu đào của thiết bị sau khi nó vắng mặt ở hai thế hệ trước.

Dòng sản phẩm này hiện bao gồm chín mẫu hoặc có thể nhiều hơn tùy thuộc vào quốc gia hoặc khu vực. – Galaxy A03 Core , Galaxy A03 , Galaxy A03s , Galaxy A13 , Galaxy A13 5G , Galaxy A23 , Galaxy A23 5G , Galaxy A33 5G , Galaxy A53 5G , Galaxy A73 5G

Dòng Samsung Galaxy Ax4 (2023)

Samsung giới thiệu dòng Galaxy A 2023 vào năm 2022.

Dòng sản phẩm này hiện bao gồm chín mẫu hoặc có thể nhiều hơn tùy thuộc vào quốc gia hoặc khu vực. – Galaxy A04e , Galaxy A04 , Galaxy A04s , Galaxy A14 , Galaxy A14 5G , Galaxy A24 , Galaxy A34 5G , Galaxy A54 5G

Đời 2015

Galaxy Tab A 8.0 (2015)

Galaxy Tab A 9.7 (2015)

Đời 2016

Galaxy Tab A 10.1 (2016)

Đời 2017

Galaxy Tab A 8.0 (2017)

Đời 2018

Galaxy Tab A 10.5 (2018)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Samsung Galaxy dòng A http://www.phonearena.com/news/Shipment-goals-for-... https://www.theverge.com/2014/8/13/5997769/samsung... http://www.gsmarena.com/lollipop_update_rolling_ou... http://gadgets.ndtv.com/mobiles/news/samsung-galax... https://news.samsung.com/global/samsung-introduces... https://www.phonearena.com/reviews/Samsung-Galaxy-... https://kashmirpulse.com/science-technology/samsun... https://www.techradar.com/news/samsung-galaxy-a10-... https://www.gsmarena.com/samsung_galaxy_a40_arrive... https://www.gsmarena.com/samsung_announces_galaxy_...